DANH MỤC CHỨNG KHOÁN CƠ SỞ
Chọn Cơ sở → Chọn Giao dịch Chứng khoán → chọn Danh mục
- Tại Danh mục chứng khoan cơ sở, chọn chế độ xem theo Mã CK/ Ngành/ Loại CK
- Chọn Biểu đồ để xem trực quan tỷ lệ danh mục.
- Các cách bán chứng khoan từ danh mục:
Cách 1: Ấn nút Bán tại từng mã chứng khoán
Cách 2: Chọn các mã chứng khoán → Ấn Bán tại cuối danh mục
Cách 3: Ấn Bán tất cả trong trường hợp muốn bán toàn bộ các mã trong danh mục
DANH MỤC CHỨNG KHOÁN PHÁI SINH
Chọn Phái sinh → Chọn Giao dịch chứng khoán → Chọn Danh mục → Chọn Vị thế mở
Thao tác trên danh mục vị thế mở:
- Lọc thông tin theo: Số tài khoản, Mã hợp đồng
- Đóng vị thế, Đảo chiều vị thế hiện có của từng mã hợp đồng
- Đóng/Đảo chiều vị thế hiện có của nhiều hợp đồng hoặc đóng toàn bộ vị thế đang nắm giữ trong danh mục
Chọn Phái sinh → Chọn Giao dịch chứng khoán → Chọn Danh mục → Chọn Vị thế đóng
Lọc thông tin theo Số tài khoản, Mã hợp đồng để xem thông tin số lượng vị thế Mua/ Bán, Giá Mua/ Bán TB và Lãi/ Lỗ của hợp đồng đã đóng trong ngày.
QUẢN LÝ TÀI SẢN
Tại giao diện Cơ sở/ Phái sinh, chọn Quản lý tài khoản → Chọn Tài sản
Hệ thống sẽ hiển thị chi tiết các thông số tài sản của tài khoản được chọn, gồm: Tổng tài sản TKCK, Tổng nợ, Tài sản S-Products, Tài sản CCQ mở, Tỷ lệ ký quỹ, Thông tin ký quỹ, Tổng tài sản đảm bảo…
Các tính năng trên danh mục tài sản bao gồm:
- Bộ lọc theo số tài khoản
- Di chuột vào từng trường để xem diễn giải ý nghĩa các trường.
CHI TIẾT TÀI SẢN CƠ SỞ
Màn hình Chi tiết tài sản cơ sở hiển thị thông tin chi tiết tài sản của TKCK cơ sở bao gồm:
THÔNG TIN |
DIỄN GIẢI |
||
Tài sản ròng TKCK |
Tổng tài sản TKCK |
Biểu đồ phân bổ cơ cấu tài sản ròng TKCK |
Hiển thị tỷ trọng % nắm giữ tài sản tiền, chứng khoán (cổ phiếu, trái phiếu). |
Tổng tài sản TKCK |
Hiển thị tổng tài sản có trong TKCK Khách hàng. Tổng tài sản TKCK=Số dư tiền + Giá trị thị trường của chứng khoán trong danh mục (bao gồm chứng khoán khả dụng, chứng khoán quyền, chứng khoán mua T0, T1, chứng khoán bán chờ khớp) + Tiền cổ tức chờ về trong danh mục + Giá trị bán T0 + Giá trị bán T1 - Tiền ứng trước + Giá trị TPDNRL. |
||
Số dư tiền |
Số dư tiền mặt trong tài khoản, chưa khấu trừ giá trị lệnh đặt mua chưa khớp và lãi vay chưa thu, phí chưa thu. |
||
Giá trị CK niêm yết |
Tổng giá trị cổ phiếu, trái phiếu niêm yết bao gồm quyền mua cổ phiếu và không bao gồm chứng khoán chờ lưu ký tính theo giá thị trường tại thời điểm hiện tại. |
||
Giá trị TPDNRL |
Tổng giá trị trái phiếu riêng lẻ mà khách hàng nắm giữ. |
||
Chờ khớp M/B |
Giá trị lệnh đặt mua/bán chưa khớp lệnh đã bao gồm phí GD. |
||
T0 M/B |
Giá trị tiền mua/bán đã bao gồm phí GD, ngày T0 (ngày hiện tại). |
||
T1 M/B |
Giá trị tiền mua/bán đã bao gồm phí GD, ngày T1 (ngày hiện tại + 1 ngày giao dịch). |
||
Đăng ký quyền mua |
Hiển thị quyền mua của tài khoản . |
||
Tiền bán đã ứng |
Hiển thị tiền bán đã ứng của tài khoản. |
||
Cổ tức chờ về |
Hiển thị cổ tức chờ về của tài khoản. |
||
Tổng nợ
|
Tổng nợ |
Tổng số tiền nợ của tài khoản mà khách hàng chưa hoàn trả. |
|
Phí chưa thu |
Tổng số tiền phí chưa thu của tài khoản mà khách hàng chưa trả. |
||
Tài sản ròng S-Products |
S-BOND |
Tổng giá trị Mã S-BOND không giao dịch qua sàn theo định giá của SSI. |
|
S-BOND PRO |
Tổng giá trị Mã SBOND PRO tính theo giá trị hợp đồng gốc khách hàng đã mua. |
||
Tài sản ròng CCQ mở |
Biểu đồ phân bổ cơ cấu tài sản ròng S-Products |
Hiển thị tỷ trọng % giá trị của từng mã Chứng chỉ quỹ trong Danh mục chứng chỉ quỹ đang nắm giữ tại thời điểm hiện tại. |
CHI TIẾT TÀI SẢN KÝ QUỸ
Màn hình Chi tiết tài sản cơ sở hiển thị thông tin chi tiết tài sản của TKCK ký quỹ bao gồm:
THÔNG TIN |
DIỄN GIẢI |
||
Tổng tài sản TKCK |
Tổng tài sản TKCK |
Số dư tiền |
Số dư tiền mặt trong tài khoản, chưa khấu trừ giá trị lệnh đặt mua chưa khớp và lãi vay chưa thu, phí chưa thu. |
Giá trị CK niêm yết |
Tổng giá trị cổ phiếu, trái phiếu niêm yết bao gồm quyền mua cổ phiếu và không bao gồm chứng khoán chờ lưu ký tính theo giá thị trường tại thời điểm hiện tại. |
||
Chờ khớp M/B |
Giá trị lệnh đặt mua/bán chưa khớp lệnh đã bao gồm phí Giao dịch. |
||
T0 M/B |
Giá trị tiền mua/bán đã bao gồm phí Giao dịch, ngày T0 (ngày hiện tại). |
||
T1 M/B |
Giá trị tiền mua/bán đã bao gồm phí Giao dịch, ngày T1 (ngày hiện tại + 1 ngày giao dịch). |
||
Đăng ký quyền mua |
Hiển thị quyền mua của tài khoản . |
||
Tiền bán đã ứng |
Hiển thị tiền bán đã ứng của tài khoản. |
||
Cổ tức chờ về |
Hiển thị cổ tức chờ về của tài khoản. |
||
Tổng nợ |
Nợ đã giải ngân |
Hiển thị tổng số tiền nợ đã giải ngân cho khách hàng mà khách hàng chưa hoàn trả |
|
Nợ dự kiến giải ngân |
Hiển thị tổng số tiền nợ dự kiến sẽ giải ngân cho khách hàng |
||
Lãi vay chưa thu |
Hiển thị lãi vay chưa thu từ đầu tháng đến ngày T-1 (ngày hiện tại -1) bao gồm lãi vay trong hạn và quá hạn tính, |
||
Phí chưa thu |
Hiển thị phí chưa thu tính đến ngày T-1 (ngày hiện tại - 1) |
||
Thông tin ký quỹ |
Tỉ lệ ký quỹ duy trì/xử lý |
Tỷ lệ ký quỹ duy trì: Là tỷ lệ ký quỹ tối thiểu do Công ty chứng khoán quy định mà tài khoản khách hàng cần phải duy trì. Tỷ lệ ký quỹ xử lý: Là tỷ lệ do Công ty chứng khoán quy định mà tại mức tỷ lệ ký quỹ hiện tại của tài khoản bằng hoặc thấp hơn mức này |
|
Tiền cần nộp bổ sung |
Là Số tiền mặt Khách hàng cần bổ sung (hoặc giá trị Chứng khoán ngoài danh mục khách hàng cần bán) để đảm bảo tỷ lệ ký quỹ duy trì của tài khoản |
||
Giá trị CK cần bán |
Giá trị CK trong danh mục tối thiểu cần bán để đưa tài khoản về tỷ lệ ký quỹ duy trì được tính bằng Tiền cần bổ sung/ tỷ lệ ký quỹ duy trì. |
||
|
Tổng tài sản đảm bảo |
GTCK tính TSĐB |
Giá trị CK trong danh mục được tính làm Tài sản đảm bảo, gồm cp sẵn có, chờ về, quyền Chứng khoán. |
GTCK không tính TSĐB |
Tổng giá trị chứng khoán không được tính làm Tài sản đảm bảo, gồm cp sẵn có, chờ về, quyền Chứng khoán. |
||
Giá trị TSĐB đã trừ nợ |
Giá trị tài sản đảm bảo còn lại của khách hàng sau khi trừ nợ, bao gồm Tổng tài sản đảm bảo - Tổng Nợ |
||
Giá trị TSĐB khác |
Giá trị cổ tức bằng tiền đã chốt trên Tài khoản Giao dịch ký quỹ được tính làm Tài sản đảm bảo |
||
Hạn mức gia tăng |
Giá trị sức mua cài thêm cho TK |
||
Sức mua tối thiểu |
Sức mua đối với cổ phiếu ngoài danh mục hoặc cổ phiếu trong danh mục có Tỉ lệ ký quỹ là 100%. |
||
Tài sản ròng S-Products |
S-BOND |
Tổng giá trị Mã S-BOND không giao dịch qua sàn theo định giá của SSI. |
|
S-BOND PRO |
Tổng giá trị Mã SBOND PRO tính theo giá trị hợp đồng gốc khách hàng đã mua. |
CHI TIẾT TÀI SẢN PHÁI SINH
Màn hình Chi tiết tài sản phái sinh hiển thị thông tin chi tiết tài sản của TKCK phái sinh bao gồm:
PHẦN THÔNG TIN CHUNG CỦA SSI VÀ VSDC:
THÔNG TIN |
DIỄN GIẢI |
|
Tổng tài sản |
Tổng số dư tiền |
Thể hiện tổng số tiền mặt khách hàng đang có bao gồm cả tiền mặt tại SSI và tiền mặt ký quỹ trên VSDC. |
Phí + Thuế |
Thể hiện tổng phí giao dịch và thuế đang treo chưa thu của tài khoản |
|
Lãi treo |
Là số tiền chênh lệch giữa Tổng lãi tiền gửi trên số dư tiền của KH trừ lãi vay khi KH bị âm tiền mặt. Lãi treo của tài khoản = Tổng lãi tiền gửi trên số dư tiền của KH trừ lãi vay khi KH bị âm tiền mặt |
|
Tiền có thể ký quỹ VSDC |
Số tiền KH còn có thể chuyển ký quỹ lên VSDC. |
|
Tiền có thể rút |
Tổng số tiền tối đa có thể rút ra khỏi SSI/VSDC. |
|
Giá trị chứng khoán có thể rút |
Tổng giá trị chứng khoán ký quỹ có thể rút về |
|
Lãi lỗ vị thế mở | đóng |
Lãi lỗ vị thế mở | đóng |
|
Tổng lãi lỗ |
Tổng lãi hoặc lỗ của TK bẳng Lãi lỗ vị thế mở cộng Lãi lỗ vị thế đóng |
|
Tiền góp vốn |
Tổng số tiền đã đăng ký góp vốn |
|
Lãi góp vốn |
Lãi góp vốn. |
|
Tiền còn có thể góp vốn |
Số tiền còn có thể đăng ký góp vốn. |
|
Giá trị chuyển giao |
Tổng giá trị chuyển giao vật chất nếu tài khoản nắm giữ vị thế mua các Hợp đồng tương lai Trái phiếu Chính phủ qua ngày giao dịch cuối cùng |
PHẦN THÔNG TIN RIÊNG CỦA SSI VÀ VSDC:
THÔNG TIN |
DIỄN GIẢI |
||
SSI |
VSDC |
||
Danh mục tài sản |
Tiền mặt |
Thể hiện tổng số tiền mặt đang có tại SSI |
Thể hiện tổng số tiền mặt khách hàng đang ký quỹ trên VSDC |
Giá trị chứng khoán ký quỹ |
|
Giá trị chứng khoán ký quỹ hợp lệ trên VSDC (hiện nay phần giá trị hợp lệ chỉ được tính tối đa 25% giá trị tiền ký quỹ ở VSDC) |
|
Tổng giá trị ký quỹ hợp lệ |
Tổng số tiền ở VSDC và SSI, Giá trị chứng khoán ký quỹ hợp lệ, lãi vị thế tạm tính. |
Tổng số tiền ở VSDC, Giá trị chứng khoán ký quỹ hợp lệ. |
|
Giá trị chứng khoán ký quỹ tối đa được tính hợp lệ |
Giá trị chứng khoán ký quỹ tối đa được tính hợp lệ |
||
Tiền có thể rút |
Số tiền tối đa có thể rút ra khỏi SSI |
Số tiền tối đa có thể rút về từ VSDC |
|
Giá trị ký quỹ còn khả dụng |
Là phần giá trị ký quỹ mà KH còn có thể sử dụng để mở mới các vị thế. |
Là phần giá trị ký quỹ khả dung sau khi trừ Tổng giá trị ký quỹ yêu cầu tại VSDC |
|
Sử dụng ký quỹ |
Giá trị ký quỹ ban đầu |
Giá trị ký quỹ ban đầu theo tỷ lệ quy định cho các vị thế đang mở của tài khoản |
|
Giá trị ký quỹ chuyển giao |
Giá trị ký quỹ chuyển giao vật chất của Hợp đồng tương lai Trái phiếu Chính phủ theo tỷ lệ quy định cho các vị thế đang mở của tài khoản |
||
Tổng giá trị ký quỹ yêu cầu |
Tổng giá trị ký quỹ yêu cầu tại SSI |
Tổng giá trị ký quỹ yêu cầu tại VSDC |
|
Cảnh báo 1/2/3 (%) |
Hiển thị cảnh báo khi tỷ lệ ký quỹ tại SSI ở mức 1/2/3 tương ứng với Ngưỡng duy trì/Ngưỡng gọi ký quỹ/Ngưỡng ép đóng vị thế. |
Hiển thị cảnh báo khi tỷ lệ ký quỹ tại VSDC ở mức 1/2/3 tương ứng với Ngưỡng duy trì/Ngưỡng gọi ký quỹ/Ngưỡng ép đóng vị thế. |
|
Giá trị tiền cần bổ sung |
Giá trị tiền phải nộp bổ sung để Tài khoản phái sinh trở về ngưỡng duy trì |
LỊCH SỬ LÃI LỖ
Bước 1: Chọn Cơ sở → Chọn Quản lý tài khoản → Chọn Lịch sử lãi/lỗ
Tính năng Lịch sử lãi lỗ trên iBoard Lite hỗ trợ khách hàng theo dõi lãi/lỗ đã thực hiện đối với các mã chứng khoán trong danh mục chứng khoán cơ sở bao gồm cả chứng quyền. Lãi/lỗ được tính trên từng lệnh Khách hàng đã thực hiện và được ghi nhận đối với các lệnh thực hiện từ 23.02.2023 trở về sau.
Bước 2: Lựa chọn tài khoản và khoảng thời gian cần tra cứu
Hệ thống hỗ trợ khách hàng tra cứu chi tiết các thông tin theo từng ngày giao dịch và theo từng mã chứng khoán, bao gồm:
- Khối lượng bán, Giá bán, Giá trị bán
- Giá trị thực nhận: Giá trị bán – (Phí + Thuế)
- Giá vốn: Giá mua trung bình tính tại cuối ngày khớp lệnh
- Giá trị vốn: Chưa bao gồm phí
- Lãi/lỗ: Giá trị bán – Giá trị vốn
Tính năng Lịch sử đóng vị thế trên SSI iBoard Lite hỗ trợ khách hàng theo dõi thông tin các hợp đồng phái sinh đã đóng, bao gồm các thông tin: mã hợp đồng, giá mua TB, giá bán TB, KL mua/bán, lãi lỗ và trạng thái đóng vị thế.
Bước 1: Chọn Phái sinh → Chọn Quản lý tài khoản → Chọn Lịch sử lãi/lỗ
Bước 2: Lựa chọn tài khoản và khoảng thời gian cần tra cứu
Hệ thống hỗ trợ khách hàng tra cứu chi tiết các thông tin của các vị thế đã đóng theo từng ngày giao dịch và theo từng mã hợp đồng, bao gồm:
- Giá mua/bán trung bình
- Số lượng vị thế đã đóng
- Lãi/lỗ đã thực hiện
- Ghi chú vị thế được đóng do giao dịch hoặc đóng do đáo hạn
LỊCH SỬ LỆNH
Bước 1: Truy cập lịch sử đặt lệnh
- Chọn giao diện Cơ sở → Chọn Giao dịch Chứng khoán → Chọn Lịch sử đặt lệnh để tra cứu Lịch sử đặt lệnh cơ sở
- Chọn giao diện Phái sinh → Chọn Giao dịch Chứng khoán → Chọn Lịch sử đặt lệnh để tra cứu Lịch sử đặt lệnh phái sinh
Bước 2: Tra cứu thông tin lịch sử đặt lệnh
- Các tiêu chí lọc khi tra cứu lịch sử lệnh bao gồm: Số tài khoản, Mã chứng khoán, Ngày giao dịch, Loại lệnh Mua/Bán, Trạng thái lệnh, Kênh đặt lệnh
- Chọn Xóa bộ lọc để quay lại xem dữ liệu mặc định hoặc Xuất excel để tải về file dữ liệu cần tra cứu
SAO KÊ TIỀN
Bước 1: Tại giao diện Cơ sở/ Phái sinh, chọn Quản lý Tài khoản → chọn Sao kê tiền
Bước 2: Tại màn hình Sao kê tiền, nhập các điều kiện tìm kiếm mong muốn, bao gồm:
- Tài khoản cần tra cứu
- Loại giao dịch
- Khoảng thời gian cần tra cứu
Lưu ý: Tính năng này hỗ trợ Quý khách tra cứu dữ liệu trong 1 năm gần nhất. Khoảng thời gian mỗi lần tra cứu không quá 30 ngày.
Bước 3: Chọn Xóa bộ lọc để quay lại xem dữ liệu mặc định hoặc Xuất excel để tải về file dữ liệu cần tra cứu
SAO KÊ CHỨNG KHOÁN
Bước 1: Chọn Cơ sở → Chọn Quản lý tài khoản → Chọn Sao kê chứng khoán
Tính năng Sao kê chứng khoán hỗ trợ khách hàng theo dõi chi tiết biến động tăng giảm số dư chứng khoán trong khoảng thời gian khách hàng lựa chọn.
Bước 2: Tra cứu thông tin sao kê chứng khoán
Hệ thống hỗ trợ khách hàng tra cứu biến động tăng/giảm số dư chứng khoán theo các thông tin sau:
- Mã Chứng khoán
- Ngày giao dịch: hỗ trợ Khách hàng tra cứu dữ liệu trong 12 tháng gần nhất. Khoảng thời gian mỗi lần tra cứu không quá 3 tháng.
- Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, diễn giải các bút toán tăng giảm
- Biến động tăng giảm theo các loại chứng khoán: Chứng khoán khả dụng, Chứng khoán chờ thanh toán, Chứng khoán hạn chế/cầm cố, Chứng khoán chờ giao dịch (Chứng khoán đã lưu ký nhưng chưa tới ngày giao dịch).
Chọn Xóa bộ lọc để quay lại xem dữ liệu mặc định hoặc Xuất excel để tải về file dữ liệu cần tra cứu.
THÔNG TIN GIẢI NGÂN
Bước 1: Tại giao diện Cơ sở, chọn mục Quản lý Tài khoản → chọn Thông tin giải ngân
Màn hình Thông tin giải ngân bao gồm 2 bảng thông tin:
- Thông tin giải ngân: Khách hàng có thể xem và kiểm tra các khoản giải ngân chưa được thanh toán hết.
- Lịch sử giải ngân: Khách hàng có thể xem lại lịch sử các khoản giải ngân đã được thanh toán hết
Bước 2: Tra cứu thông tin giải ngân theo các bộ lọc:
- Số tài khoản: Hiển thị số tài khoản giao dịch ký quỹ tại SSI
- Trạng thái: Chọn trạng thái muốn tra cứu bao gồm: Trong hạn, đến hạn, quá hạn
Chọn Xóa bộ lọc để quay lại xem dữ liệu mặc định hoặc Xuất excel để tải về file dữ liệu cần tra cứu.
Tra cứu lịch sử giải ngân theo các bộ lọc:
- Số tài khoản: Hiển thị số tài khoản giao dịch ký quỹ tại SSI
- Bộ lọc theo ngày: Chọn Ngày giải ngân/ Ngày đến hạn
- Chọn khoảng thời gian muốn tra cứu
Lưu ý:
- Tính năng hỗ trợ tra cứu dữ liệu trong 1 năm gần nhất. Khoảng thời gian mỗi lần tra cứu không quá 6 tháng.
- Chọn Xóa bộ lọc để quay lại xem dữ liệu mặc định.
- Chọn icon Xuất Excel để tải về file dữ liệu cần tra cứu.
ĐẦU TƯ NGAY VỚI SSI
LIÊN HỆ ĐA KÊNH VỚI SSI
Bạn có thể liên hệ đến SSI theo nhiều cách khác nhau