Thông tin chi tiết Trái phiếu Concung 2021
Thông tin chi tiết Trái phiếu Concung 2021
1. Thông tin Trái phiếu Tên TCPH: Công Ty Cổ phần Đầu Tư Con Cưng Ngày phát hành: 18/01/2021 Ngày đáo hạn: 18/07/2022 Kỳ
Đấu giá mới nhất
1. Thông tin Trái phiếu
- Tên TCPH: Công Ty Cổ phần Đầu Tư Con Cưng
- Ngày phát hành: 18/01/2021
- Ngày đáo hạn: 18/07/2022
- Kỳ hạn trái phiếu: 18 tháng
- Mệnh giá: 100,000,000 đồng/trái phiếu (Một trăm triệu đồng trên một trái phiếu)
- Tổng mệnh giá phát hành: 50.000.000.000 đồng (Năm mươi tỷ đồng)
- Lãi suất: 11%/năm
- Kỳ trả lãi: 06 tháng/lần
- Tài sản bảo đảm: không có tài sản bảo đảm
- Loại hình Trái phiếu: Trái phiếu không chuyển đổi, không có tài sản bảo đảm và không kèm quyền mua cổ phần
- Quyền bán lại trái phiếu:
- Tại thời điểm tròn 06 tháng, 12 tháng, các trái chủ có quyền bán lại tối đa 100% lượng trái phiếu nắm giữ cho TCPH
- Các trái chủ phải thông báo bằng văn bản đến TCPH kế hoạch bán lại trái phiếu trước 03 tháng
- Khối lượng đăng ký giao dịch tối thiểu: 1 Trái phiếu
- Phí giao dịch: 0.3% tổng giá trị chuyển nhượng nhưng không thấp hơn 100.000 đồng (Một trăm nghìn đồng)/ 01 bộ hồ sơ chuyển quyền sở hữu; và tối đa là 10.000.000 đồng (Mười triệu đồng)/01 bộ hồ sơ chuyển quyền sở hữ
- Lịch dừng chuyển nhượng TP (cho đợt trả lãi coupon lần 3 - 18/07/2022): 14/07/2022 - 18/07/2022
2. Các mốc thời gian trả lãi
- 18/01/2021: Ngày phát hành
- 18/07/2021: Ngày trả lãi thứ nhất
- 18/01/2022: Ngày trả lãi thứ hai
- 18/07/2022: Ngày trả lãi thứ ba và là ngày đáo hạn
3. Thông tin Doanh nghiệp
- Tên Doanh nghiệp: Công ty Cổ phần Đầu tư Con Cưng
- Thành lập năm 2015
- Vốn điều lệ: 29,967 tỷ đồng
- Ngành nghề kinh doanh chủ yếu: Công ty Cổ phần Đầu tư Con Cưng là Công ty mẹ (sở hữu gián tiếp) của Công ty Cổ phần Con Cưng – đơn vị đầu tư, sở hữu, phát triển và quản lý vận hành chuỗi cửa hàng Con Cưng.
- Đến tháng 1/2021, hệ thống chuỗi cửa hàng Con cưng tăng lên 420 cửa hàng
- Được thành lập năm 2011, Con Cưng nhanh chóng trở thành chuỗi bán lẻ tiên phong trong việc cung cấp các sản phẩm cho mẹ và bé trên thị trường Việt Nam. Con Cưng đã khẳng định được vị thế dẫn đầu trên thị trường với quy mô vượt trội, vượt xa các đối thủ khác BiboMart (137 cửa hàng), Kids Plaza (124 cửa hàng), Shoptretho (35 cửa hàng), Tuti care (30 cửa hàng)
- Công ty đã liên tục đa dạng hóa danh mục sản phẩm với giá cả phải chăng và chất lượng cao để cải thiện trải nghiệm mua sắm của khách hàng với mục đích trở thành one-stop shop trong tương lai
4. Lịch sử giá Trái phiếu
Ngày |
Lợi suất chào bán (%/năm) |
Giá chào bán (VNĐ/TP) |
Lợi suất chào mua (%/năm) |
Giá chào mua (VNĐ/TP) |
05/03/2021 | 9.5% | 103,152,486 | 9.8% | 102,768,213 |
04/03/2021 | 9.5% | 103,126,064 | 9.8% | 102,741,077 |
03/03/2021 | 9.5% | 103,099,648 | 9.8% | 102,713,949 |
02/03/2021 | 9.5% | 103,073,240 | 9.8% | 102,686,828 |
01/03/2021 | 9.5% | 103,046,838 | 9.8% | 102,659,713 |
26/02/2021 | 9.5% | 102,967,672 | 9.8% | 102,578,414 |
25/02/2021 | 9.5% | 102,941,297 | 9.8% | 102,551,329 |
24/02/2021 | 9.5% | 102,914,929 | 9.8% | 102,524,251 |
23/02/2021 | 9.5% | 102,888,567 | 9.8% | 102,497,180 |
22/02/2021 | 9.5% | 102,862,212 | 9.8% | 102,470,116 |
19/02/2021 | 9.5% | 102,783,189 | 9.8% | 102,388,967 |
18/02/2021 | 9.5% | 102,756,861 | 9.8% | 102,361,931 |
17/02/2021 | 9.5% | 102,730,540 | 9.8% | 102,334,903 |
09/02/2021 | 9.5% | 102,520,214 | 9.8% | 102,118,934 |
08/02/2021 | 9.5% | 102,493,954 | 9.8% | 102,091,970 |
05/02/2021 | 9.5% | 102,415,213 | 9.8% | 102,011,120 |
04/02/2021 | 9.5% | 102,388,979 | 9.8% | 101,984,185 |
03/02/2021 | 9.5% | 102,362,752 | 9.8% | 101,957,256 |
02/02/2021 | 9.5% | 102,336,532 | 9.8% | 101,930,335 |
01/02/2021 | 9.5% | 102,310,319 | 9.8% | 101,903,421 |
29/01/2021 | 9.5% | 102,257,912 | 9.8% | 101,849,614 |
28/01/2021 | 9.5% | 102,231,719 | 9.8% | 101,822,721 |
27/01/2021 | 9.5% | 102,179,353 | 9.8% | 101,768,956 |
26/01/2021 | 9.5% | 102,153,180 | 9.8% | 101,742,084 |
25/01/2021 | 9.5% | 102,127,013 | 9.8% | 101,715,220 |
22/01/2021 | 9.5% | 102,048,554 | 9.8% | 101,634,669 |
21/01/2021 | 9.5% | 102,022,415 | 9.8% | 101,607,832 |
20/01/2021 | 9.5% | 101,996,282 | 9.8% | 101,581,003 |
19/01/2021 | 9.5% | 101,970,156 | 9.8% | 101,554,181 |