Cách tính lãi lỗ hợp đồng tương lai
(SSI.com.vn) Ký quỹ là việc bắt buộc khi tham gia giao dịch chứng khoán phái sinh (CKPS). Theo quy định tại Việt Nam, sẽ có 3
12/08/2019
- Tỷ lệ sử dụng tài sản ký quỹ = Giá trị ký quỹ yêu cầu / Giá trị tài sản ký quỹ hợp lệ
Giá trị ký quỹ yêu cầu = IM + VM + SM + DM
- IM (Initial margin): ký quỹ ban đầu
- VM (variation margin): lỗ vị thế ròng ( = lãi/lỗ vị thế đã ghi nhận + lãi/lỗ vị thế chưa ghi nhận)
- SM (spread margin): ký quỹ áp dụng cho việc ghép 02 vị thế ngược chiều của 02 sản phẩm phái sinh có cùng tài sản cơ sở (tạm thời chưa áp dụng)
- DM (delivery margin): ký quỹ bổ sung khi thực hiện chuyển giao vật chất nhằm cảnh báo nhà đầu tư vị thế sắp đến hạn chuyển giao vật chất
- Tỷ lệ sử dụng tài sản ký quỹ sẽ biến động thực trong giờ giao dịch khi giá CKPS trong danh mục đầu tư của khách hàng biến động.

Bước 2: Nhà đầu tư nghĩ thị trường “lên” nên quyết định thực hiện giao dịch MUA với HĐTL chỉ số VN30, đáo hạn tháng 12/2017
Mã hợp đồng |
Số lượng hợp đồng |
Giá thực hiện |
Hệ số nhân |
Tỷ lệ ký quỹ ban đầu |
VN30F1712 |
10 (MUA) |
700 |
100.000 |
10% |

Bước 3: VSD kiểm tra giá trị ký quỹ ban đầu đối với giao dịch
Mã hợp đồng |
Giá trị ký quỹ ban đầu (IM) |
Giá trị ký quỹ yêu cầu (IM + VM + SM + DM) |
Giá trị tài sản ký quỹ thực có |
VN30F1712 |
10 * 700 * 100.000 * 10% = 70.000.000 VNĐ |
70.000.000 VNĐ (Tại thời điểm ban đầu của giao dịch, chưa có giá trị VM) |
300.000.000 VNĐ |
Bước 4: VSD kiểm tra Tỷ lệ sử dụng tài sản ký quỹ đối với tài khoản giao dịch của nhà đầu tư

Mã hợp đồng |
Số lượng hợp đồng |
Giá thực hiện |
Hệ số nhân |
Giá thị trường |
Lãi/lỗ vị thế |
VN30F1712 |
10 (MUA) |
700 |
100.000 |
710 |
= 10 * (710 – 700) * 100.000 = 10.000.000 VNĐ (LÃI) |
Mã hợp đồng |
Giá trị ký quỹ ban đầu (IM) |
Lãi/lỗ vị thế (VM) |
Giá trị ký quỹ yêu cầu (IM + VM + SM + DM) |
VN30F1712 |
10 * 710 * 100.000 * 10% = 70.000.000 VNĐ |
10.000.000 VNĐ |
71.000.000 VNĐ (Thực lãi vị thế không được tính để giảm bớt nghĩa vụ ký quỹ) |

Mã hợp đồng |
Số lượng hợp đồng |
Giá thực hiện |
Hệ số nhân |
Giá hiện tại |
Lãi/lỗ vị thế |
VN30F1712 |
10 (MUA) |
700 |
100.000 |
693 |
= 10 * (693 – 700) * 100.000 = -7.000.000 VNĐ (LỖ) |
Mã hợp đồng |
Giá trị ký quỹ ban đầu (IM) |
Lãi/lỗ vị thế (VM) |
Giá trị ký quỹ yêu cầu (IM + VM + SM + DM) |
VN30F1712 |
10 * 693 * 100.000 * 10% = 69.300.000 VNĐ |
-7.000.000 VNĐ |
69.300.000 VNĐ + 7.000.000 VNĐ = 76.300.000 VNĐ (Thực lỗ vị thế làm tăng nghĩa vụ ký quỹ) |

09/12/2022