Công bố Giấy chứng nhận chào bán 35 chứng quyền có bảo đảm

Công bố Giấy chứng nhận chào bán 35 chứng quyền có bảo đảm

Trở về
Công bố Giấy chứng nhận chào bán 35 chứng quyền có bảo đảm

25/12/2024

TP. Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 12 năm 2024
 

Số: 2192/2024/CV-SSIHO

V/v: Công bố Giấy chứng nhận chào bán 35 chứng quyền có bảo đảm

CÔNG BỐ THÔNG TIN

TRÊN CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ

CỦA ỦY BAN CHỨNG KHOÁN NHÀ NƯỚC VÀ SGDCK 

Kính gửi:   
          
- Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
 
 
- Sở Giao dịch Chứng khoán Việt Nam
 
 
- Sở Giao dịch Chứng khoán TP. Hồ Chí Minh
 
 
- Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội
 
 
Công ty:
 
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN SSI
 
Mã chứng khoán: 
 
SSI
 
Địa chỉ trụ sở chính: 
 
72 Nguyễn Huệ, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
 
Điện thoại:  
 
028-38242897
 
Fax: 
 
028-38242997
 
Người thực hiện công bố thông tin: 
 
Nguyễn Kim Long
 
Chức vụ:
 
Giám đốc Luật và Kiểm soát tuân thủ
Loại thông tin công bố:
 
 (X) 24 giờ   bất thường    theo yêu cầu   định kỳ
 
 
Nội dung thông tin công bố:  
 
Công ty Cổ phần Chứng khoán SSI được Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp các Giấy chứng nhận chào bán chứng quyền có bảo đảm như sau:
  1. Giấy chứng nhận chào bán chứng quyền có bảo đảm đối với Chứng quyền ACB/5M/SSI/C/EU/Cash-18;
  2. Giấy chứng nhận chào bán chứng quyền có bảo đảm đối với Chứng quyền ACB/10M/SSI/C/EU/Cash-18;
  3. Giấy chứng nhận chào bán chứng quyền có bảo đảm đối với Chứng quyền ACB/15M/SSI/C/EU/Cash-18;
  4. Giấy chứng nhận chào bán chứng quyền có bảo đảm đối với Chứng quyền FPT/5M/SSI/C/EU/Cash-18;
  5. Giấy chứng nhận chào bán chứng quyền có bảo đảm đối với Chứng quyền FPT/10M/SSI/C/EU/Cash-18;
  6. Giấy chứng nhận chào bán chứng quyền có bảo đảm đối với Chứng quyền FPT/15M/SSI/C/EU/Cash-18;
  7. Giấy chứng nhận chào bán chứng quyền có bảo đảm đối với Chứng quyền HPG/5M/SSI/C/EU/Cash-18;
  8. Giấy chứng nhận chào bán chứng quyền có bảo đảm đối với Chứng quyền HPG/10M/SSI/C/EU/Cash-18;
  9. Giấy chứng nhận chào bán chứng quyền có bảo đảm đối với Chứng quyền HPG/15M/SSI/C/EU/Cash-18;
  10. Giấy chứng nhận chào bán chứng quyền có bảo đảm đối với Chứng quyền MBB/5M/SSI/C/EU/Cash-18;
  11. Giấy chứng nhận chào bán chứng quyền có bảo đảm đối với Chứng quyền MBB/10M/SSI/C/EU/Cash-18;
  12. Giấy chứng nhận chào bán chứng quyền có bảo đảm đối với Chứng quyền MBB/15M/SSI/C/EU/Cash-18;
  13. Giấy chứng nhận chào bán chứng quyền có bảo đảm đối với Chứng quyền MSN/5M/SSI/C/EU/Cash-18;
  14. Giấy chứng nhận chào bán chứng quyền có bảo đảm đối với Chứng quyền MSN/10M/SSI/C/EU/Cash-18;
  15. Giấy chứng nhận chào bán chứng quyền có bảo đảm đối với Chứng quyền MWG/5M/SSI/C/EU/Cash-18;
  16. Giấy chứng nhận chào bán chứng quyền có bảo đảm đối với Chứng quyền MWG/10M/SSI/C/EU/Cash-18;
  17. Giấy chứng nhận chào bán chứng quyền có bảo đảm đối với Chứng quyền MWG/15M/SSI/C/EU/Cash-18;
  18. Giấy chứng nhận chào bán chứng quyền có bảo đảm đối với Chứng quyền STB/5M/SSI/C/EU/Cash-18;
  19. Giấy chứng nhận chào bán chứng quyền có bảo đảm đối với Chứng quyền STB/10M/SSI/C/EU/Cash-18;
  20. Giấy chứng nhận chào bán chứng quyền có bảo đảm đối với Chứng quyền TCB/5M/SSI/C/EU/Cash-18;
  21. Giấy chứng nhận chào bán chứng quyền có bảo đảm đối với Chứng quyền TCB/10M/SSI/C/EU/Cash-18;
  22. Giấy chứng nhận chào bán chứng quyền có bảo đảm đối với Chứng quyền VHM/5M/SSI/C/EU/Cash-18;
  23. Giấy chứng nhận chào bán chứng quyền có bảo đảm đối với Chứng quyền VHM/10M/SSI/C/EU/Cash-18;
  24. Giấy chứng nhận chào bán chứng quyền có bảo đảm đối với Chứng quyền VIB/5M/SSI/C/EU/Cash-18;
  25. Giấy chứng nhận chào bán chứng quyền có bảo đảm đối với Chứng quyền VIB/10M/SSI/C/EU/Cash-18;
  26. Giấy chứng nhận chào bán chứng quyền có bảo đảm đối với Chứng quyền VIC/5M/SSI/C/EU/Cash-18;
  27. Giấy chứng nhận chào bán chứng quyền có bảo đảm đối với Chứng quyền VIC/10M/SSI/C/EU/Cash-18;
  28. Giấy chứng nhận chào bán chứng quyền có bảo đảm đối với Chứng quyền VNM/5M/SSI/C/EU/Cash-18;
  29. Giấy chứng nhận chào bán chứng quyền có bảo đảm đối với Chứng quyền VNM/10M/SSI/C/EU/Cash-18;
  30. Giấy chứng nhận chào bán chứng quyền có bảo đảm đối với Chứng quyền VNM/15M/SSI/C/EU/Cash-18;
  31. Giấy chứng nhận chào bán chứng quyền có bảo đảm đối với Chứng quyền VPB/5M/SSI/C/EU/Cash-18;
  32. Giấy chứng nhận chào bán chứng quyền có bảo đảm đối với Chứng quyền VPB/10M/SSI/C/EU/Cash-18;
  33. Giấy chứng nhận chào bán chứng quyền có bảo đảm đối với Chứng quyền VPB/15M/SSI/C/EU/Cash-18;
  34. Giấy chứng nhận chào bán chứng quyền có bảo đảm đối với Chứng quyền VRE/5M/SSI/C/EU/Cash-18;
  35. Giấy chứng nhận chào bán chứng quyền có bảo đảm đối với Chứng quyền VRE/10M/SSI/C/EU/Cash-18.

Thông tin này đã được công bố trên trang thông tin điện tử của Công ty vào ngày 25/12/2024 tại đường dẫn www.ssi.com.vn.

Chúng tôi xin cam kết các thông tin công bố trên đây là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung các thông tin đã công bố.

 

Đại diện tổ chức

Người được ủy quyền công bố thông tin

 

 

Nguyễn Kim Long
Giám đốc Luật và Kiểm soát tuân thủ

Công ty cổ phần chứng khoán SSI