TÀI SẢN
- Tiểu khoản 1: tài khoản tiền mặt
- Tiểu khoản 6: tài khoản ký quỹ
DANH MỤC
- Tiểu khoản 1: tài khoản tiền mặt
- Tiểu khoản 6: tài khoản ký quỹ
Tổng giá trị danh mục, Tổng giá trị và % Lãi/lỗ chưa thực hiện theo giá thị trường
Theo dõi tổng quan danh mục theo từng mã Chứng khoán
Bộ lọc theo: Số tài khoản ,Trạng thái danh mục. Trong đó Trạng thái danh mục gồm:
- Tất cả: Toàn bộ mã chứng khoán trong danh mục, bao gồm chứng khoán đã bán hết mà đang chờ thanh toán và chứng khoán lô lẻ dưới 100
- Đang nắm giữ: Chứng khoán trong danh mục (bao gồm cả chẵn lẻ), không bao gồm chứng khoán đã bán hết mà đang chờ thanh toán
- Lô lẻ: Chỉ hiển thị các mã lô lẻ trong danh mục có số lượng dưới 100
Theo dõi tổng quan danh mục theo phân bổ Mã Chứng khoán, Ngành và loại Chứng khoán
HIỆU SUẤT ĐẦU TƯ
Tổng quan tài sản hiển thị giá trị tài sản ròng, tổng tài sản của ngày hiện tại so với ngày liền trước và theo dõi biến động Lãi/lỗ danh mục theo thời gian
- Tài sản ròng: Là giá trị tài sản thực có của khách hàng hiện tại sau khi trừ nợ, được tính bằng Tổng tài sản – Tổng nợ.
- Tổng tài sản: Là tổng giá trị tài sản trong tài khoản, bao gồm tiền, chứng khoán, trái phiếu S-BONDS, chứng chỉ quỹ mở và giá trị tài sản khác của khách hàng.
- Lãi/lỗ: Giá trị lãi lỗ của tài khoản tại thời điểm hiện tại sau khi trừ Net nộp rút so với tài sản ròng cuối ngày của từng mốc thời gian: 1 ngày, 1 tháng, 1 năm và từ đầu năm đến nay
Màn hình hiệu suất đầu tư giúp khách hàng theo dõi Tỷ suất lợi nhuận, Lợi nhuận so với đầu kỳ. Nhấn vào biểu đồ để xem các thông tin chi tiết.
Hiệu suất đầu tư (%) được tính theo công thức:
RORt0->tn = [(1+%RORt0)(1+%RORt1)*(1+%RORt2)*....*(1+%RORtn)]-1
Trong đó:
- RORt (tỷ suất lợi nhuận đầu tư tại 1 ngày): 100% * PnLt /(NAVt-1 + Max(0, Net nộp rút (ngày t))
- PnLt: NAVt – NAVt-1 – Net nộp rút ngày t
- NAVt-1: Giá trị tài sản ròng đầu ngày t
- NAVt: Giá trị tài sản ròng cuối ngày t
- Net nộp rút: Tổng nộp – Tổng rút trong khoảng thời gian tra cứu
- Nếu NAV(ngày t-1) <= 0 thì RORt = 0%
Tổng lãi lỗ (giá trị) được tính theo công thức:
PnLtn = NAVtn – NAVt0 – Net nộp rút từ T0 -> Tn
Trong đó:
- PnLtn (Tổng lãi lỗ): Giá trị tài sản ròng cuối kỳ tra cứu – Giá trị tài sản ròng đầu kỳ tra cứu – Net nộp rút trong kỳ
- NAVtn: Giá trị tài sản ròng cuối ngày tra cứu
- NAVt0: Giá trị tài sản ròng đầu ngày tra cứu
- Net nộp rút: Tổng nộp – Tổng rút trong khoảng thời gian tra cứu
- Tổng nộp: Tổng giá trị tiền nộp + Tổng giá trị chứng khoán được nhận do chuyển khoản nội bộ + Tổng giá trị chứng chỉ quỹ mua khớp
- Tổng rút: Tổng giá trị tiền rút + Tổng giá trị chứng khoán rút do chuyển khoản nội bộ + Tổng giá trị chứng chỉ quỹ bán khớp
Màn hình chi tiết hiệu suất đầu tư giúp khách hàng theo dõi biến động tài sản ròng, tổng lãi lỗ và tra cứu hiệu suất đầu tư của tài khoản trong một khoảng thời gian
ĐĂNG NHẬP MÀN HÌNH
Bước 1: Đăng nhập vào tài khoản chứng khoán
Bước 2: Tại màn hình Trang chủ
- Cách 1: KH nhấn chọn “Tài sản” ở thanh cuối màn hình → Chọn màn hình “Hiệu suất đầu tư”
- Cách 2: KH nhấn chọn “Menu” ở thanh cuối màn hình → Quản lý tài sản → Chọn “Hiệu suất đầu tư”
Bước 3: Tại màn hình "Hiệu suất đầu tư" khách hàng có thể lọc thông tin theo số tài khoản; theo khoảng thời gian tra cứu. Khách hàng có thể nhấn vào biểu tượng “?” để xem diễn giải các trường thông tin và công thức tính các giá trị trên màn hình.
THÔNG TIN CHI TIẾT
Hiệu suất đầu tư (%) được tính theo công thức:
RORt0->tn = [(1+%RORt0)(1+%RORt1)*(1+%RORt2)*....*(1+%RORtn)]-1
Trong đó:
- RORt (tỷ suất lợi nhuận đầu tư tại 1 ngày): 100% * PnLt /(NAVt-1 + Max(0, Net nộp rút (ngày t))
- PnLt: NAVt – NAVt-1 – Net nộp rút ngày t
- NAVt-1: Giá trị tài sản ròng đầu ngày t
- NAVt: Giá trị tài sản ròng cuối ngày t
- Net nộp rút: Tổng nộp – Tổng rút trong khoảng thời gian tra cứu
- Nếu NAV(ngày t-1) <= 0 thì RORt = 0%
Tổng lãi lỗ (giá trị) được tính theo công thức:
PnLtn = NAVtn – NAVt0 – Net nộp rút từ T0 -> Tn
Trong đó:
- PnLtn (Tổng lãi lỗ): Giá trị tài sản ròng cuối kỳ tra cứu – Giá trị tài sản ròng đầu kỳ tra cứu – Net nộp rút trong kỳ
- NAVtn: Giá trị tài sản ròng cuối ngày tra cứu
- NAVt0: Giá trị tài sản ròng đầu ngày tra cứu
- Net nộp rút: Tổng nộp – Tổng rút trong khoảng thời gian tra cứu
- Tổng nộp: Tổng giá trị tiền nộp + Tổng giá trị chứng khoán được nhận do chuyển khoản nội bộ + Tổng giá trị chứng chỉ quỹ mua khớp
- Tổng rút: Tổng giá trị tiền rút + Tổng giá trị chứng khoán rút do chuyển khoản nội bộ + Tổng giá trị chứng chỉ quỹ bán khớp
- Lãi lỗ lũy kế: Giá trị lãi lỗ lũy kế tính từ đầu kỳ tra cứu
- Nợ ký quỹ: Giá trị vay ký quỹ đã giải ngân của tài khoản cuối ngày
- Nợ ký quỹ/NAV (%): Tỷ lệ nợ trên tài sản ròng của khách hàng trong ngày= Nợ ký quỹ /NAV
- Tính năng hỗ trợ khách hàng tra cứu dữ liệu trong 2 năm gần nhất tính đến ngày liền trước ngày hiện tại. Khoảng thời gian mỗi lần tra cứu không quá 1 năm.
- Thông tin hiệu suất đầu tư chỉ mang tính tham khảo, nhà đầu tư có thể cân nhắc lựa chọn tính toán riêng cho mình. SSI không chịu trách nhiệm về những khác biệt giữa các phương pháp tính toán hiệu suất khác nhau. Dữ liệu dựa trên tính toán từ dữ liệu trong quá khứ và không mang tính khuyến nghị để đưa ra quyết định đầu tư
Chi tiết khoản vay
Bước 1: Thực hiện đăng nhập vào ứng dụng iBoard Pro
Bước 2: Tại màn hình Trang chủ
- Cách 1: KH nhấn chọn “Tài sản” ở thanh cuối màn hình >> Chọn màn hình “Chi tiết khoản vay”
- Cách 2: KH nhấn chọn “Menu” ở thanh cuối màn hình >> Quản lý tài sản >> Chọn “Chi tiết khoản vay”


Sao kê chứng khoán
Bước 1: Từ màn hình "Menu" > Trong mục “Giao dịch chứng khoán” Chọn chức năng "Sao kê chứng khoán"
Bước 2: Truy vấn thông tin biến động số dư chứng khoán theo tài khoản, theo mã Chứng khoán và theo khoảng thời gian tra cứu
Hệ thống hỗ trợ khách hàng tra cứu biến động tăng/giảm số dư chứng khoán theo các thông tin sau:
- Mã Chứng khoán
- Ngày giao dịch
- Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, diễn giải các bút toán tăng giảm
- Biến động tăng giảm theo các loại chứng khoán: Chứng khoán khả dụng, Chứng khoán chờ thanh toán bán, Chứng khoán hạn chế/cầm cố, Chứng khoán chờ giao dịch (Chứng khoán đã lưu ký nhưng chưa tới ngày giao dịch)
Bước 3: Nhấn chọn biểu tượng phễu lọc, lựa chọn các tiêu chí theo Mã chứng khoán/Số tài khoản/Ngày giao dịch > Nhấn “Áp dụng” để tra cứu thông tin theo nhu cầu
LỊCH SỬ LÃI LỖ
Tính năng “Lịch sử lãi lỗ” trên SSI iBoard hỗ trợ khách hàng theo dõi lãi/lỗ đã thực hiện đối với các mã chứng khoán trong danh mục chứng khoán cơ sở bao gồm cả chứng quyền. Lãi/lỗ được tính trên từng lệnh Khách hàng đã thực hiện và được ghi nhận đối với các lệnh thực hiện từ 22.02.2022 trở về sau
Bước 1: Từ màn hình “Trang chủ”> Chọn mục “Tài sản”> Chọn tiểu mục “Lịch sử lãi lỗ”
Bước 2: Lựa chọn tài khoản và khoảng thời gian cần tra cứu > Nhấn chọn “Áp dụng” để xem dữ liệu hoặc Chọn biểu tượng "Xóa bộ lọc" để quay lại xem dữ liệu mặc định
Hệ thống hỗ trợ khách hàng tra cứu chi tiết các thông tin theo từng ngày giao dịch và theo từng mã chứng khoán, bao gồm:
- Khối lượng bán, Giá bán, Giá trị bán
- Giá trị thực nhận: Giá trị bán – (Phí + Thuế)
- Giá vốn: Giá trung bình tạm tính đầu ngày của ngày khớp lệnh bán
- Giá trị vốn: Chưa bao gồm phí
- Lãi/lỗ: Giá trị bán – Giá trị vốn
Bước 1: Từ màn hình “Trang chủ”, Chọn mục “Tài sản”, Chọn tiểu mục “Lịch sử lãi lỗ”
Bước 2: Lựa chọn tài khoản và khoảng thời gian cần tra cứu > Nhấn chọn “Áp dụng” để xem dữ liệu hoặc Chọn biểu tượng "Xóa bộ lọc" để quay lại xem dữ liệu mặc định
Hệ thống hỗ trợ khách hàng tra cứu chi tiết các thông tin theo từng ngày giao dịch và theo từng mã hợp đồng, bao gồm:
- Số lượng Vị thế đã đóng (Đóng do giao dịch hoặc Đóng do đáo hạn)
- Số lượng Vị thế mở còn lại
- Lãi/lỗ đã chốt, Lãi/lỗ chưa chốt và Tổng lãi lỗ
Bước 1: Từ màn hình "Menu" > Trong mục “Giao dịch chứng khoán” chọn chức năng "Lịch sử đóng vị thế"
Bước 2: Hệ thống hỗ trợ khách hàng tra cứu chi tiết các thông tin của các vị thế đã đóng theo từng ngày giao dịch và theo từng mã hợp đồng, bao gồm:
- Giá mua/bán trung bình
- Số lượng vị thế đã đóng
- Lãi/lỗ đã thực hiện
- Ghi chú vị thế được đóng do giao dịch hoặc đóng do đáo hạn
Bước 3: Lựa chọn các tiêu chí trong bộ lọc theo Số tài khoản /Mã chứng khoán /Ngày giao dịch > Nhấn “Áp dụng” để tra cứu thông tin hoặc Chọn biểu tượng “Xóa bộ lọc" để quay lại xem dữ liệu mặc định
Bước 4: Nhấn vào giao dịch muốn xem chi tiết > Hiển thị đầy đủ thông tin chi tiết lãi lỗ của giao dịch
ĐẦU TƯ NGAY VỚI SSI
LIÊN HỆ ĐA KÊNH VỚI SSI
Bạn có thể liên hệ đến SSI theo nhiều cách khác nhau