TÀI SẢN

Bước 1: Từ màn hình "Trang chủ chọn" chọn chức năng "Tài sản"
Bước 2: Chọn tiểu khoản cơ sở
  • Tiểu khoản 1: tài khoản tiền mặt
  • Tiểu khoản 6: tài khoản ký quỹ
Bước 1: Từ màn hình "Trang chủ chọn" chọn chức năng "Tài sản"
Bước 2: Chọn tiểu khoản phái sinh

DANH MỤC

Bước 1: Từ màn hình "Trang chủ chọn" chọn chức năng "Tài sản"
Bước 2: Chọn thẻ "Danh mục"
Bước 3: Chọn tiểu khoản cơ sở
  • Tiểu khoản 1: tài khoản tiền mặt
  • Tiểu khoản 6: tài khoản ký quỹ
Bước 1: Từ màn hình "Trang chủ chọn" chọn chức năng "Tài sản"
Bước 2: Chọn thẻ "Danh mục"
Bước 3: Chọn tiểu khoản phái sinh
Bước 1: Từ màn hình "Trang chủ chọn" chọn chức năng "Tài sản"
Bước 2: Chọn thẻ "Lịch sử lãi lỗ"
Bước 3: Chọn bộ lọc tài khoản và khoảng thời gian tra cứu

HIỆU SUẤT ĐẦU TƯ

Màn hình hiệu suất đầu tư giúp khách hàng theo dõi biến động tài sản ròng, tổng lãi lỗ và tra cứu hiệu suất đầu tư của tài khoản trong một khoảng thời gian

Bước 1: Đăng nhập vào tài khoản chứng khoán

Bước 2: Tại màn hình Trang chủ

  • Cách 1: KH nhấn chọn “Tài sản” ở thanh cuối màn hình → Chọn màn hình “Hiệu suất đầu tư”
  • Cách 2: KH nhấn chọn “Menu” ở thanh cuối màn hình → Quản lý tài sản → Chọn “Hiệu suất đầu tư”

Bước 3: Tại màn hình” Hiệu suất đầu tư” khách hàng có thể lọc thông tin theo số tài khoản; theo khoảng thời gian tra cứu. Khách hàng có thể nhấn vào biểu tượng “?” để xem diễn giải các trường thông tin và công thức tính các giá trị trên màn hình:

  • Tài sản ròng đầu kỳ (NAVt0 ): giá trị tài sản ròng đầu ngày tra cứu
  •  Tài sản ròng cuối kỳ (NAVtn): giá trị tài sản ròng cuối ngày tra cứuNAV 
  • Lãi lỗ hằng ngày: Giá trị tài sản ròng cuối ngày tra cứu - giá trị tài sản ròng đầu ngày tra cứu - Net nộp rút trong ngày
  • Lãi lỗ lũy kế: giá trị lãi lỗ lũy kế tính từ đầu kỳ tra cứu
  • Tổng nộp = Tổng giá trị tiền nộp + Tổng giá trị chứng khoán được nhận do chuyển khoản nội bộ
  • Tổng rút = Tổng giá trị tiền rút + Tổng giá trị chứng khoán rút do chuyển khoản nội bộ
  • Net nộp rút: Tổng nộp - tổng rút trong khoảng thời gian tra cứu
  • Tổng lãi lỗ ( PnLtn ): Giá trị tài sản ròng cuối kỳ tra cứu - giá trị tài sản ròng đầu kỳ tra cứu - Net nộp rút trong kỳ
    • PnLtn NAVtn  – NAVt0  – Net nộp rút từ T0 -> Tn
  • Hiệu suất (%): hiệu suất đầu tư của Khách hàng (%) được tính theo công thức: RORtn =  PnLtn /NAVt0
  • Nợ ký quỹ: giá trị vay ký quỹ đã giải ngân của tài khoản cuối ngày
  • Nợ ký quỹ/NAV (%): tỷ lệ nợ trên tài sản ròng của khách hàng trong ngày= Nợ ký quỹ /NAV
Lưu ý:
  • Tính năng hỗ trợ khách hàng tra cứu dữ liệu trong 1 năm gần nhất tính đến ngày liền trước ngày hiện tại.
  • Thông tin hiệu suất đầu tư chỉ mang tính tham khảo, nhà đầu tư có thể cân nhắc lựa chọn tính toán riêng cho mình. SSI không chịu trách nhiệm về những khác biệt giữa các phương pháp tính toán hiệu suất khác nhau. Dữ liệu dựa trên tính toán từ dữ liệu trong quá khứ và không mang tính khuyến nghị để đưa ra quyết định đầu tư

Thông tin giải ngân

Bước 1: Thực hiện đăng nhập vào ứng dụng iBoard Pro

Bước 2: Tại màn hình Trang chủ

  • Cách 1: KH nhấn chọn “Tài sản” ở thanh cuối màn hình >> Chọn màn hình “Thông tin giải ngân”
  • Cách 2: KH nhấn chọn “Menu” ở thanh cuối màn hình >> Quản lý tài sản >> Chọn “Thông tin giải ngân”
Bước 1: Chọn màn hình Lịch sử giải ngân > Màn hình hiển thị thông tin đầy đủ thông tin lịch sử giải ngân của tài khoản
Bước 2: Sử dụng bộ lọc để tìm kiếm thông tin lịch sử giải ngân

LIÊN HỆ ĐA KÊNH VỚI SSI

Bạn có thể liên hệ đến SSI theo nhiều cách khác nhau

Bạn cần hỗ trợ thêm? Hãy để SSI đồng hành cùng bạn!

Tôi muốn

Follow SSI

top
1900545471