DANH MỤC CHỨNG KHOÁN CƠ SỞ
Cách 1: Vào Giao dịch cơ sở → Đặt lệnh → chọn Danh mục
Cách 2: Nhấn nút đặt lệnh ngoài bảng giá → Giao dịch cơ sở → chọn Danh mục
Các tính năng trên danh mục chứng khoán bao gồm:
- Nhấn biểu tượng mở rộng ở góc phải danh mục để truy cập màn hình Danh mục chi tiết, ở đây KH theo dõi đầy đủ thông tin liên quan đến mã CK đang nắm giữ
- Bộ lọc theo: Số tài khoản, Mã chứng khoán
- Bán hết mã đang chọn
- Bán hết toàn bộ danh mục
- Xuất file excel chi tiết danh mục
Chọn Giao dịch cơ sở → Danh mục và theo dõi danh mục chứng khoán theo các tiêu chí:
- Bộ lọc theo: Số tài khoản, mã chứng khoán
- Biểu đồ cơ cấu danh mục theo: mã chứng khoán, ngành, loại chứng khoán
- Xuất file excel chi tiết danh mục
DANH MỤC CHỨNG KHOÁN PHÁI SINH
Cách 1: Vào Giao dịch phái sinh → Đặt lệnh → chọn Danh mục
Cách 2: Nhấn nút đặt lệnh ngoài bảng giá → Giao dịch phái sinh → chọn Danh mục
Các tính năng trên danh mục chứng khoán phái sinh
- Chọn chế độ đầy đủ/rút gọn: Chế độ đầy đủ sẽ hiện đầy đủ các thông tin trên Danh mục, còn chế độ rút gọn sẽ chỉ hiển thị các thông tin cần thiết (vừa đủ trong ô)
- Bộ lọc theo: Số Tài khoản, Mã Chứng khoán, loại vị thế
- Đóng vị thế mã đang chọn tại mức giá sàn
- Đảo chiều toàn bộ danh mục
- Đóng toàn bộ hợp đồng
- Tính năng đảo chiều vị thế: hệ thống sẽ hỗ trợ khách hàng mở số vị thế ngược chiều mới tương ứng với số vị thế đang có. Ví dụ: KH có 2 vị thế Long, khi KH đảo chiều phái sinh, hệ thống sẽ hỗ trợ đặt 4 vị thế Short để KH đóng 2 vị thế Long và mở mới được thêm 2 vị thế Short
- Tính năng Đóng vị thế với lệnh điều kiện OCO: hệ thống hỗ trợ KH đóng vị thế bằng lệnh OCO (kết hợp giá chốt lời và giá cắt lỗ). Để tìm hiểu kỹ hơn về lệnh điều kiện OCO và các loại lệnh điều kiện khác, KH xem tại mục Đặt lệnh điều kiện phái sinh
Chọn Giao dịch phái sinh → Danh mục và theo dõi danh mục theo các tiêu chí:
- Bộ lọc theo: Số tài khoản, loại vị thế, mã HĐTL
- Xuất file excel chi tiết danh mục
TÀI SẢN CHỨNG KHOÁN CƠ SỞ
- Nhấn biểu tượng mở rộng để mở tab Quản lý tài khoản
- Bộ lọc theo số tài khoản
TÀI SẢN CHỨNG KHOÁN PHÁI SINH
- Nhấn biểu tượng mở rộng để mở tab Quản lý tài khoản
- Bộ lọc theo số tài khoản
LỊCH SỬ LÃI LỖ
Tính năng “Lịch sử lãi lỗ” hỗ trợ khách hàng theo dõi lãi/lỗ đã thực hiện đối với các mã chứng khoán trong danh mục chứng khoán cơ sở bao gồm cả chứng quyền. Lãi/lỗ được tính trên từng lệnh Khách hàng đã thực hiện và được ghi nhận đối với các lệnh thực hiện từ 22.02.2022 trở về sau
Bước 1: Chọn “Quản lý tài khoản” → Chọn “Lịch sử lãi lỗ” → Lịch sử lãi lỗ cơ sở
Bước 2: Lựa chọn tài khoản và khoảng thời gian cần tra cứu
Hệ thống hỗ trợ khách hàng tra cứu chi tiết các thông tin theo từng ngày giao dịch và theo từng mã chứng khoán, bao gồm:
- Khối lượng bán, Giá bán, Giá trị bán
- Giá trị thực nhận: Giá trị bán – (Phí + Thuế)
- Giá vốn: Giá mua trung bình tính tại cuối ngày khớp lệnh
- Giá trị vốn: Chưa bao gồm phí
- Lãi/lỗ: Giá trị bán – Giá trị vốn
Bước 3: Chọn "Xóa bộ lọc" để quay lại xem dữ liệu mặc định hoặc "Xuất excel" để tải về file dữ liệu cần tra cứu
Tính năng “Lịch sử lãi lỗ” hỗ trợ khách hàng theo dõi thông tin lãi lỗ của các vị thế đã đóng và các vị thế nắm giữ qua đêm trên tài khoản phái sinh theo từng ngày giao dịch
Bước 1: Chọn Quản lý tài khoản → Chọn “Lịch sử lãi lỗ” → “Lịch sử lãi lỗ phái sinh” → “Quản lý lãi lỗ”
Bước 2: Lựa chọn tài khoản và khoảng thời gian cần tra cứu
Hệ thống hỗ trợ khách hàng tra cứu chi tiết các thông tin theo từng ngày giao dịch và theo từng mã hợp đồng, bao gồm:
- Số lượng Vị thế đã đóng (Đóng do giao dịch hoặc Đóng do đáo hạn)
- Số lượng Vị thế mở còn lại
- Lãi/lỗ đã chốt, Lãi/lỗ chưa chốt và Tổng lãi lỗ
Bước 3: Chọn "Xóa bộ lọc" để quay lại xem dữ liệu mặc định hoặc "Xuất excel" để tải về file dữ liệu cần tra cứu
Tính năng “Lịch sử đóng vị thế” hỗ trợ khách hàng theo dõi thông tin lãi lỗ của các vị thế đã đóng theo từng ngày giao dịch
Bước 1: Chọn Quản lý tài khoản → Chọn “Lịch sử lãi lỗ” → “Lịch sử lãi lỗ phái sinh” → “Lịch sử đóng vị thế”
Bước 2: Lựa chọn tài khoản và khoảng thời gian cần tra cứu
Hệ thống hỗ trợ khách hàng tra cứu chi tiết các thông tin của các vị thế đã đóng theo từng ngày giao dịch và theo từng mã hợp đồng, bao gồm:
- Giá mua/bán trung bình
- Số lượng vị thế đã đóng
- Lãi/lỗ đã thực hiện
- Ghi chú vị thế được đóng do giao dịch hoặc đóng do đáo hạn
Bước 3: Chọn "Xóa bộ lọc" để quay lại xem dữ liệu mặc định hoặc "Xuất excel" để tải về file dữ liệu cần tra cứu
LỊCH SỬ LỆNH
SAO KÊ TIỀN
- Tiểu khoản cần tra cứu
- Loại giao dịch
- Khoảng thời gian cần tra cứu
- Tiểu khoản cần tra cứu
- Khoảng thời gian cần tra cứu
Lưu ý: Tính năng này chỉ hỗ trợ Quý khách tra cứu dữ liệu trong 6 tháng gần nhất. Khoảng thời gian mỗi lần tra cứu không quá 30 ngày.
THÔNG TIN GIẢI NGÂN
Màn hình “Thông tin giải ngân” bao gồm 2 trường thông tin:
- Thông tin giải ngân: Khách hàng có thể xem và kiểm tra các khoản giải ngân chưa được thanh toán hết.
- Lịch sử giải ngân: Khách hàng có thể xem lại lịch sử các khoản giải ngân đã được thanh toán hết
Tra cứu thông tin giải ngân theo các bộ lọc:
- Số tài khoản: Hiển thị số tài khoản giao dịch ký quỹ tại SSI
- Trạng thái: Chọn trạng thái muốn tra cứu bao gồm: "Trong hạn"; "Đến hạn"; "Quá hạn"; "Đã thanh toán gốc, chờ trả lãi"
Chọn "Xóa bộ lọc" để quay lại xem dữ liệu mặc định hoặc "Xuất excel" để tải về file dữ liệu cần tra cứu
Tra cứu lịch sử giải ngân theo các bộ lọc:
- Số tài khoản: Hiển thị số tài khoản giao dịch ký quỹ tại SSI
- Ngày giải ngân: Chọn khoảng thời gian muốn tra cứu.
Lưu ý: Tính năng hỗ trợ tra cứu dữ liệu trong 2 năm gần nhất. Khoảng thời gian mỗi lần tra cứu không quá 6 tháng
Chọn "Xóa bộ lọc" để quay lại xem dữ liệu mặc định hoặc "Xuất excel" để tải về file dữ liệu cần tra cứu
TÀI SẢN VÀ HIỆU SUẤT ĐẦU TƯ
Hiệu suất đầu tư là tính năng cung cấp thông tin toàn cảnh về danh mục đầu tư của khách hàng, thay đổi về tài sản ròng cũng như hiệu suất đầu tư theo thời gian, bao gồm 6 phần chính:
1. Tổng quan tài sản
2. Phân bổ tài sản
Bước 1: Đăng nhập iBoard Web > Chọn Quản lý tài khoản > Chọn Tài sản và Hiệu suất đầu tư
Bước 2: Chọn tiểu khoản muốn tra cứu thông tin hoặc chọn “Tất cả” để xem tổng hợp thông tin tài sản của tài khoản
Lưu ý: Thông tin hiệu suất đầu tư chỉ mang tính tham khảo, nhà đầu tư có thể cân nhắc lựa chọn tính toán riêng cho mình. SSI không chịu trách nhiệm về những khác biệt giữa các phương pháp tính toán hiệu suất khác nhau.
Tổng quan tài sản hiển thị giá trị tài sản ròng, tổng tài sản của ngày hiện tại so với ngày liền trước và theo dõi biến động Lãi/lỗ danh mục theo thời gian
- Tài sản ròng: Là giá trị tài sản thực có của khách hàng hiện tại sau khi trừ nợ, được tính bằng Tổng tài sản – Tổng nợ.
- Tổng tài sản: Là tổng giá trị tài sản trong tài khoản, bao gồm tiền, chứng khoán, trái phiếu SBONDS, chứng chỉ quỹ mở và giá trị tài sản khác của khách hàng.
- Lãi/lỗ: Giá trị lãi lỗ của tài khoản tại thời điểm hiện tại sau khi trừ Net nộp rút so với tài sản ròng cuối ngày của từng mốc thời gian: 1 ngày, 1 tháng, 1 năm và từ đầu năm đến nay
Phân bổ tài sản hiển thị chi tiết phân bổ cơ cấu tài sản, phân bổ cơ cấu danh mục theo tỷ trọng % dưới dạng biểu đồ tròn:
- Cơ cấu tài sản: Hiển thị tỷ trọng % nắm giữ tài sản tiền, chứng khoán (cổ phiếu, trái phiếu, Sbonds), tiền gửi, chứng chỉ quỹ mở
- Cơ cấu danh mục: Hiển thị tỷ trọng % của cổ từng mã cổ phiếu có trong danh mục tài khoản
Màn hình Chi tiết tài sản cơ sở hiển thị thông tin chi tiết tài sản của tài khoản chứng khoán cơ sở bao gồm:
THÔNG TIN |
DIỄN GIẢI |
|
TIỀN (4): Tổng số dư tiền trên tài khoản |
Số dư tiền |
Số dư tiền mặt trong tài khoản, chưa khấu trừ giá trị lệnh đặt mua chưa khớp và lãi vay chưa thu, phí chưa thu. |
Tiền có thể rút |
Tổng số tiền tối đa khách hàng có thể rút. |
|
Tiền mua chờ khớp |
Giá trị lệnh đặt mua chưa khớp lệnh bao gồm phí GD |
|
Tiền mua T0/T1 |
Giá trị tiền mua đã bao gồm phí GD, ngày T1 (ngày hiện tại + 1 ngày GD). |
|
Tiền bán T0/T1 |
Giá trị tiền bán sau khi trừ phí GD, thuế, thanh toán vào ngày T+1 (ngày hiện tại + 1 ngày GD). |
|
Tiền bán đã ứng |
Giá trị tiền bán đã ứng, gồm tiền ứng tại “ngày hiện tại” và “ngày hiện tại -1 ngày GD” |
|
Tiền cổ tức chờ về |
Tổng số tiền cổ tức của tài khoản chưa thanh toán |
|
CHỨNG KHOÁN (5) |
Cổ phiếu, trái phiếu |
Tổng giá trị cổ phiếu, trái phiếu niêm yết và trái phiếu riêng lẻ bao gồm quyền mua cổ phiếu và không bao gồm chứng khoán chờ lưu ký tính theo giá thị trường tại thời điểm hiện tại. |
Trái phiếu SBond SSI |
Tổng giá trị: -Mã S-BOND không giao dịch qua sàn theo định giá của SSI
-Mã SBOND PRO tính theo giá trị hợp đồng gốc
|
|
CHỨNG CHỈ QUỸ MỞ (6) |
Chứng chỉ quỹ mở |
Tổng giá trị chứng chỉ quỹ mở tính theo giá NAV thị trường tại thời điểm hiện tại |
TÀI SẢN KHÁC (7) |
S-Saving, S-On |
Tổng giá trị gốc các hợp đồng S-Saving, S-On và lãi cộng dồn trừ đi các khoản thuế (nếu có) |
S-Notes |
Tổng giá trị gốc các hợp đồng S-Notes và lãi cộng dồn trừ đi các khoản thuế (nếu có) |
|
NỢ (2) |
|
Tổng số tiền nợ của tài khoản mà khách hàng chưa hoàn trả |
CHI TIẾT TÀI SẢN PHÁI SINH
Màn hình chi tiết tài sản phái sinh hiển thị thông tin chi tiết tài sản của tài khoản chứng khoán phái sinh bao gồm:
THÔNG TIN |
DIỄN GIẢI |
|
TIỀN (4): Tổng số dư tiền trên tài khoản bao gồm cả lãi vị thế và đã trừ đi các khoản tiền phong tỏa trên tài khoản |
Số dư tiền |
Thể hiện tổng số tiền mặt khách hàng đang có bao gồm cả tiền mặt tại SSI và tiền mặt ký quỹ trên VSD |
Tiền mặt tại SSI |
Thể hiện tổng số tiền mặt khách hàng đang có tại SSI (Lãi hoặc lỗ ngày T0 sẽ được hạch toán vào số dư này vào sáng ngày T1) |
|
Tiền có thể rút tại SSI |
Số tiền tối đa có thể rút ra khỏi SSI |
|
Tiền mặt tại VSD |
Tổng số tiền mặt khách hàng đang ký quỹ trên VSD |
|
Tiền có thể rút tại VSD |
Số tiền tối đa có thể rút về từ VSD |
|
Tổng phí thuế |
Thể hiện tổng phí giao dịch và thuế đang treo chưa thu của tài khoản |
|
Tổng lãi lỗ |
Tổng lãi hoặc lỗ của TK = Lãi lỗ vị thế mở + Lãi lỗ vị thế đóng |
|
Giá trị ký quỹ ban đầu |
Giá trị ký quỹ ban đầu theo tỷ lệ quy định cho các vị thế đang mở của TK (∑Tỷ lệ IM * Hệ số nhân HĐ* Thị Giá* SL HĐ mở) |
|
Tổng giá trị ký quỹ yêu cầu tại VSD |
Tổng giá trị ký quỹ yêu cầu tại VSD=Giá trị ký quỹ ban đầu (cho cả vị thế đang mở và vị thế đang đặt treo chờ khớp)+ Giá trị ký quỹ chuyển giao + Lỗ Tạm tính |
|
CHỨNG KHOÁN (5) |
Cổ phiếu, trái phiếu |
Tổng giá trị cổ phiếu, trái phiếu niêm yết bao gồm quyền mua cổ phiếu và không bao gồm chứng khoán chờ lưu ký tính theo giá thị trường tại thời điểm hiện tại |
Trái phiếu SBond SSI |
Giá trị tạm tính của SBond và SBond PRO tính theo mệnh giá trái phiếu |
|
TÀI SẢN KHÁC (6) |
S-Saving, S-on |
Tổng giá trị gốc các hợp đồng S-Saving, S-on và lãi cộng dồn trừ đi các khoản thuế (nếu có) |
S-notes |
Tổng giá trị gốc các hợp đồng S-Notes và lãi cộng dồn trừ đi các khoản thuế (nếu có) |
|
NỢ (2) |
|
Tổng số tiền, lãi góp vốn, lãi treo chờ thanh toán |
Lịch sử lãi lỗ: Đồ thị thể hiện tổng lãi lỗ từng ngày của tài khoản so với ngày liền trước sau khi đã trừ tổng net nộp rút trong ngày. Khách hàng có thể di chuột vào biểu đồ để xem chi tiết thông tin tại thời điểm tra cứu
Chi tiết Hiệu suất đầu tư giúp khách hàng theo dõi biến động tài sản ròng, tổng lãi lỗ và tra cứu hiệu suất đầu tư của tài khoản trong một khoảng thời gian
Hiệu suất đầu tư (%) được tính theo công thức:
RORt0->tn = [(1+%RORt0)(1+%RORt1)*(1+%RORt2)*....*(1+%RORtn)]-1
Trong đó:
- RORt (tỷ suất lợi nhuận đầu tư tại 1 ngày): 100% * PnLt /(NAVt-1 + Max(0, Net nộp rút (ngày t))
- PnLt: NAVt – NAVt-1 – Net nộp rút ngày t
- NAVt-1: Giá trị tài sản ròng đầu ngày t
- NAVt: Giá trị tài sản ròng cuối ngày t
- Net nộp rút: Tổng nộp – Tổng rút trong khoảng thời gian tra cứu
- Nếu NAV(ngày t-1) <= 0 thì RORt = 0%
Tổng lãi lỗ (giá trị) được tính theo công thức:
PnLtn = NAVtn – NAVt0 – Net nộp rút từ T0 -> Tn
Trong đó:
- PnLtn (Tổng lãi lỗ): Giá trị tài sản ròng cuối kỳ tra cứu – Giá trị tài sản ròng đầu kỳ tra cứu – Net nộp rút trong kỳ
- NAVtn: Giá trị tài sản ròng cuối ngày tra cứu
- NAVt0: Giá trị tài sản ròng đầu ngày tra cứu
- Net nộp rút: Tổng nộp – Tổng rút trong khoảng thời gian tra cứu
- Tổng nộp: Tổng giá trị tiền nộp + Tổng giá trị chứng khoán được nhận do chuyển khoản nội bộ + Tổng giá trị chứng chỉ quỹ mua khớp
- Tổng rút: Tổng giá trị tiền rút + Tổng giá trị chứng khoán rút do chuyển khoản nội bộ + Tổng giá trị chứng chỉ quỹ bán khớp
Diễn giải các trường thông tin khác:
- Lãi lỗ lũy kế: Giá trị lãi lỗ lũy kế tính từ đầu kỳ tra cứu
- Nợ ký quỹ: Giá trị vay ký quỹ đã giải ngân của tài khoản cuối ngày
- Nợ ký quỹ/NAV (%): Tỷ lệ nợ trên tài sản ròng của khách hàng trong ngày= Nợ ký quỹ /NAV
Lịch sử tài sản thể hiện thông tin lịch sử biến động tài sản tài của tài khoản trong 1 khoảng thời gian tùy chọn.
- Khách hàng chọn tài khoản cần xem thông tin hoặc xem trên cả tài khoản chứng khoán
- Di chuyển chuột vào từng ngày trên đồ thị sẽ hiển thị chi tiết tài sản cuối ngày, tổng giá trị nộp rút trong ngày của tài khoản
Sao kê chứng khoán
- Mã Chứng khoán
- Ngày giao dịch
- Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, diễn giải các bút toán tăng giảm
- Biến động tăng giảm theo các loại chứng khoán: Chứng khoán khả dụng, Chứng khoán chờ thanh toán bán, Chứng khoán hạn chế/cầm cố, Chứng khoán chờ giao dịch (Chứng khoán đã lưu ký nhưng chưa tới ngày giao dịch)
ĐẦU TƯ NGAY VỚI SSI
LIÊN HỆ ĐA KÊNH VỚI SSI
Bạn có thể liên hệ đến SSI theo nhiều cách khác nhau