Biểu giá dịch vụ áp dụng cho tkgd chứng khoán phái sinh

BIỂU GIÁ DỊCH VỤ GIAO DỊCH HỢP ĐỒNG TƯƠNG LAI (HĐTL)   I. Giá dịch vụ giao dịch 1. Giao dịch HĐTL VN30 a) Khách hàng

Đấu giá mới nhất

Biểu giá dịch vụ áp dụng cho tkgd chứng khoán phái sinh
BIỂU GIÁ DỊCH VỤ GIAO DỊCH HỢP ĐỒNG TƯƠNG LAI (HĐTL)
 
I. Giá dịch vụ giao dịch
1. Giao dịch HĐTL VN30
a) Khách hàng giao dịch có Môi giới tư vấn

Số lượng giao dịch HĐTL/ngày/TK

Giá dịch vụ giao dịch trong ngày/qua đêm/đáo hạn

 (Đơn vị: đồng/HĐ)

Đặt lệnh qua kênh online
Đặt lệnh qua kênh khác
(Qua nhân viên SSI)
Dưới 100 3,000 3,000
Từ 100 - 300 2,000 2,000
Trên 300 1,000 1,000
b) Khách hàng chủ động giao dịch

Số lượng giao dịch HĐTL/ngày/TK

Giá dịch vụ giao dịch trong ngày/qua đêm/đáo hạn

 (Đơn vị: đồng/HĐ)

Đặt lệnh qua kênh online
Đặt lệnh qua kênh khác
(Qua nhân viên SSI)
Dưới 100 2,000 3,000
Từ 100 - 300 1,500 2,000
Trên 300 500 1,000

2. Giao dịch HĐTL trái phiếu Chính phủ (TPCP): Miễn phí từ 01/01/2022 đến 31/12/2022

II. Giá dịch vụ giao dịch trả Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX), Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam (VSD)/Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam (VSDC) & Ngân hàng thanh toán

STT Loại dịch vụ Mức Giá
1 Giao dịch HĐTLVN30 trả HNX 2,700 đồng/hợp đồng/giao dịch
2 Giao dịch HĐTL TPCP trả HNX 4,500 đồng/hợp đồng/giao dịch
3 Giá dịch vụ quản lý vị thế/Giá dịch vụ bù trừ chứng khoán phái sinh trả VSD/VSDC 2,550 đồng/hợp đồng/tài khoản/ngày Hoặc 2.550 đồng/hợp đồng thế vị
4 Quản lý tài sản ký quỹ trả VSD/VSDC

0.0024% Giá trị lũy kế số dư tài sản ký quỹ (Tiền + Giá trị chứng khoán tính theo mệnh giá)/tài khoản/tháng

  • Tối thiểu: 100,000 đồng/tháng
  • Tối đa: 1,600,000 đồng/tháng 
5 Nộp/ rút tiền ký quỹ trả Ngân hàng thanh toán Vietinbank 5,500 đồng/giao dịch (Đã bao gồm VAT)
6 Dịch vụ chuyển khoản qua Ngân hàng Bằng mức giá thu trên TKGD chứng khoán cơ sở (vui lòng xem tại đây)

III. Giá dịch vụ khác

STT Loại dịch vụ Mức giá
1

Dịch vụ nhắn tin SMS

(Đã bao gồm VAT, áp dụng cho KH có đăng ký dịch vụ SMS)

8,800 đồng/tháng

(Thu chung cho tài khoản cơ sở và phái sinh)
2 Lãi chậm trả 14%/năm (tính trên cơ sở 360 ngày/năm)
3 In sao kê, xác nhận số dư, trích lục hồ sơ
Bằng mức giá thu trên TKGD chứng khoán cơ sở
(vui lòng xem tại đây)

Ngoài biểu giá dịch vụ trên, Công ty áp dụng Chính sách đặc biệt cho Khách hàng có khối lượng giao dịch lớn theo từng thời kỳ. Quý khách vui lòng liên hệ bộ phận Dịch vụ khách hàng hoặc Môi giới phụ trách để biết thêm thông tin chi tiết.

Ngày hiệu lực: 01/01/2022

Mở tài khoản Web Trading GDCK cơ sở Web Trading GDCK phái sinh Bảng giá
Công ty cổ phần chứng khoán SSI