Biểu giá dịch vụ áp dụng cho tkgd chứng khoán cơ sở
GIAO DỊCH KHÔNG QUA SÀN (QUA VSD) Số TT Loại Dịch vụ Mức giá(*) 1 Chào mua công khai: Đối tượng thu: Bên chào mua và bên bán
Đấu giá mới nhất
GIAO DỊCH KHÔNG QUA SÀN (QUA VSD)
Số TT |
Loại Dịch vụ |
Mức giá(*) |
1 |
Chào mua công khai:
|
|
2 |
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán trong giao dịch hoán đổi ETF
|
|
3 |
Cho/ Tặng/ Thừa kế:
|
|
4 |
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán công ty đại chúng chưa niêm yết
|
|
5 |
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán do Tổ chức phát hành/Công đoàn thu hồi/mua lại cổ phiếu ưu đãi của cán bộ, công nhân viên khi chấm dứt hợp đồng lao động
|
|
6 |
6.1 Chuyển quyền sở hữu chứng khoán của cổ đông sáng lập đang trong thời gian hạn chế chuyển nhượng 6.2 Chuyển quyền sở hữu do chia, tách, sáp nhập, hợp nhất, góp vốn bằng cổ phiếu 6.3 Chuyển quyền sở hữu do bán phần vốn nhà nước, vốn DNNN tại các tổ chức niêm yết/ đăng ký giao dịch 6.4 Chuyển quyền sở hữu đối với các giao dịch ngoài biên độ 6.5 Các loại chuyển quyền sở hữu khác được UBCKNN/Cơ quan có thẩm quyền chấp thuận Ghi chú: Đối tượng thu và mức giá được áp dụng cho tất cả các trường hợp tại mục 6
|
|
7 | Giao dịch chứng khoán lô lẻ | 0.5% x giá trị giao dịch |
Lưu ý (*): Biểu giá trên chưa bao gồm giá dịch vụ phải trả VSD.
Ngày hiệu lực: 18/08/2020