Biểu giá dịch vụ áp dụng cho tkgd chứng khoán cơ sở
Biểu giá dịch vụ áp dụng cho tkgd chứng khoán cơ sở
GIAO DỊCH KHÔNG QUA SÀN (QUA VSD/VSDC) Số TT Loại Dịch vụ Mức giá(*) 1 Chào mua công khai: Đối tượng thu: Bên chào mua và bên
Đấu giá mới nhất
GIAO DỊCH KHÔNG QUA SÀN (QUA VSD/VSDC)
Số TT |
Loại Dịch vụ |
Mức giá(*) |
1 |
Chào mua công khai:
|
Trường hợp SSI thực hiện thủ tục chuyển nhượng qua VSD/VSDC:
Trường hợp SSI không thực hiện hồ sơ (SSI nhận chuyển khoản CK từ thành viên khác chuyển về):
|
2 |
Cho/ Tặng/ Thừa kế:
|
|
3 |
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán trong giao dịch hoán đổi ETF/ thực hiện chứng quyền có bảo đảm
|
Trường hợp SSI thực hiện thủ tục chuyển nhượng:
Trường hợp SSI không thực hiện hồ sơ (SSI nhận chuyển khoản CK từ thành viên khác chuyển về):
|
4 |
Chuyển quyền sở hữu trái phiếu doanh nghiệp phát hành riêng lẻ đã đăng ký chứng khoán tại VSD/VSDC nhưng chưa giao dịch trên SGDCK
|
Trường hợp SSI thực hiện thủ tục chuyển nhượng qua VSD/VSDC:
Trường hợp SSI không thực hiện hồ sơ (SSI nhận chuyển khoản CK từ thành viên khác chuyển về):
|
5 |
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán do Tổ chức phát hành/Công đoàn thu hồi/mua lại cổ phiếu ưu đãi của cán bộ, công nhân viên khi chấm dứt hợp đồng lao động
|
Trường hợp SSI thực hiện thủ tục chuyển nhượng qua VSD/VSDC:
Trường hợp SSI không thực hiện hồ sơ (SSI nhận chuyển khoản CK từ thành viên khác chuyển về):
|
6 |
Các loại chuyển quyền sở hữu khác được UBCKNN/Cơ quan có thẩm quyền chấp thuận Đối tượng thu: Bên chuyển và bên nhận chuyển quyền sở hữu:
|
Trường hợp SSI thực hiện thủ tục chuyển nhượng qua VSD/VSDC:
Trường hợp SSI không thực hiện hồ sơ (SSI nhận chuyển khoản CK từ thành viên khác chuyển về):
|
7 |
Giao dịch chứng khoán lô lẻ
Mức giá tính: tính theo giá sàn của ngày thực hiện giao dịch
|
0.5% x giá trị giao dịch + Mức giá dịch vụ của VSD/VSDC (nếu có)
|
Ngày hiệu lực: 01/01/2022